HỒ SƠ XIN THỊ THỰC THỤY ĐIỂN
CÔNG TÁC - DU LỊCH - THĂM THÂN
STT |
HỒ SƠ YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Hộ chiếu gốc ( cũ và mới, còn hạn trên 6 tháng) |
|
2 |
2 ảnh 3.5 x 4.5 ( nền trắng, chụp không quá 6 tháng) |
|
3 |
CMND ( sao y công chứng) |
|
4 |
Hộ khẩu ( sao y công chứng) |
|
5 |
Giấy đăng ký kết hôn/quyết định ly hôn ( sao y công chứng) |
|
6 |
Bảo hiểm du lịch ( tương ứng với số ngày dự kiến đi) |
|
CHỨNG MINH VỀ CÔNG VIỆC VÀ THU NHẬP |
||
7
|
Chủ doanh nghiệp: - Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), - Tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) - Sao kê tài khoản ngân hàng công ty 3 tháng gần nhất |
|
Nhân viên: - Hợp đồng lao động /quyết định bổ nhiệm ( sao y công chứng), - Xác nhận lương / sao kê lương tài khoản ngân hàng trong thời gian 3 tháng gần nhất, - Quyết định cử đi công tác - Hồ sơ công ty: Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y), tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu), sao kê tài khoản ngân hàng công ty 3 tháng gần nhất. |
|
|
CHỨNG MINH VỀ TÀI CHÍNH |
||
8 |
Xác nhận số dư/ sổ tiết kiệm tối thiểu cần có 200 triệu |
|
9 |
Sao kê tài khoản ngân hàng hoặc tín dụng trong thời gian 3 tháng gần nhất |
|
10 |
Chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất, ôtô.... ( sao y công chứng) |
|
11 |
Hồ sơ chứng minh thu nhập từ các khoản kinh doanh bất động sản, cổ phần hay các nguồn đầu tư khác ( nếu có) |
|
CHỨNG MINH TỪ PHÍA CÔNG TY MỜI BÊN THỤY ĐIỂN |
||
12 |
Thư mời của công ty tại Thụy Điển, được in trên mẫu giấy có tiêu đề, biểu tượng của công ty xác nhận người nộp đơn sẽ sang làm việc với ai, ở đâu hay được hỗ trợ như thế nào trong chuyến đi |
|
13 |
Những bằng chứng về mối liên hệ công việc từ trước với công ty tại Thụy Điển: + Bằng chứng về các cuộc họp + Trao đổi công việc qua email + Các hoạt động khác của công ty/ chứng từ, hóa đơn
|
|
STT |
HỒ SƠ YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Hộ chiếu gốc ( cũ và mới, còn hạn trên 6 tháng) |
|
2 |
2 ảnh 3.5 x 4.5 ( nền trắng, chụp không quá 6 tháng) |
|
3 |
CMND ( sao y công chứng) |
|
4 |
Hộ khẩu ( sao y công chứng) |
|
5 |
Giấy đăng ký kết hôn/quyết định ly hôn ( sao y công chứng) |
|
6 |
Bảo hiểm du lịch ( tương ứng với số ngày dự kiến đi) |
|
CHỨNG MINH VỀ CÔNG VIỆC VÀ THU NHẬP |
||
7
|
Chủ doanh nghiệp: - Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), - Tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) - Sao kê tài khoản ngân hàng công ty 3 tháng gần nhất ( nếu có) |
|
Nhân viên: - Hợp đồng lao động /quyết định bổ nhiệm ( sao y công chứng), - Xác nhận lương / sao kê lương tài khoản ngân hàng trong thời gian 3 tháng gần nhất, - Đơn nghỉ phép khớp với ngày dự kiến đi |
|
|
Nghỉ hưu: Thẻ hưu trí hoặc quyết định nghỉ hưu, sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất ( nếu được chuyển khoản) |
|
|
Học sinh, sinh viên: Xác nhận đang học ở trường, thẻ học sinh/sinh viên, đơn xin nghỉ học ( nếu có) Giấy đồng ý của ba hoặc mẹ cho đi + cmnd sao y của người cho đi ( ba/mẹ) ( nếu ba hoặc mẹ không đi cùng) |
|
|
CHỨNG MINH VỀ TÀI CHÍNH |
||
8 |
Xác nhận số dư/ sổ tiết kiệm tối thiểu cần có 200 triệu |
|
9 |
Sao kê tài khoản ngân hàng hoặc tín dụng trong thời gian 3 tháng gần nhất |
|
10 |
Chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất, ôtô.... ( sao y công chứng) |
|
11 |
Hồ sơ chứng minh thu nhập từ các khoản kinh doanh bất động sản, cổ phần hay các nguồn đầu tư khác ( nếu có) |
|
STT |
HỒ SƠ YÊU CẦU |
GHI CHÚ |
1 |
Hộ chiếu gốc ( cũ và mới, còn hạn trên 6 tháng) |
|
2 |
2 ảnh 3.5 x 4.5 ( nền trắng, chụp không quá 6 tháng) |
|
3 |
Giấy khai sinh ( sao y công chứng) |
|
4 |
Hộ khẩu ( sao y công chứng) |
|
5 |
Giấy đăng ký kết hôn/quyết định ly hôn ( sao y công chứng) |
|
6 |
Bảo hiểm du lịch ( tương ứng với số ngày dự kiến đi) |
|
CHỨNG MINH VỀ CÔNG VIỆC VÀ THU NHẬP |
||
7
|
Chủ doanh nghiệp: - Giấy phép đăng ký kinh doanh ( sao y công chứng), - Tờ khai thuế GTGT 3 tháng gần nhất ( ký tên, đóng dấu) - Sao kê tài khoản ngân hàng công ty 3 tháng gần nhất ( nếu có) |
|
Nhân viên: - Hợp đồng lao động /quyết định bổ nhiệm ( sao y công chứng), - Xác nhận lương / sao kê lương tài khoản ngân hàng trong thời gian 3 tháng gần nhất, - Đơn nghỉ phép khớp với ngày dự kiến đi |
|
|
Nghỉ hưu: Thẻ hưu trí hoặc quyết định nghỉ hưu, sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất ( nếu được chuyển khoản) |
|
|
Học sinh, sinh viên: Xác nhận đang học ở trường, thẻ học sinh/sinh viên, đơn xin nghỉ học ( nếu có) Giấy đồng ý của ba hoặc mẹ cho đi + cmnd sao y của người cho đi ( ba/mẹ) ( nếu ba hoặc mẹ không đi cùng) |
|
|
CHỨNG MINH VỀ TÀI CHÍNH |
||
8 |
Xác nhận số dư/ sổ tiết kiệm tối thiểu cần có 200 triệu |
|
9 |
Sao kê tài khoản ngân hàng hoặc tín dụng trong thời gian 3 tháng gần nhất |
|
10 |
Chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất, ôtô.... ( sao y công chứng) |
|
11 |
Hồ sơ chứng minh thu nhập từ các khoản kinh doanh bất động sản, cổ phần hay các nguồn đầu tư khác ( nếu có) |
|
CHỨNG MINH TỪ PHÍA NGƯỜI MỜI BÊN THỤY ĐIỂN |
||
12 |
Thư mời số 241.011 ( Bản gốc) |
|
13 |
Bản sao Personbevis của người mời - trích lục đăng thông tin cá nhân của cơ quan thuế Thụy Điển cấp |
|
14 |
Bản sao hộ chiếu người mời |
|
15 |
Bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa 2 bên : giấy khai sinh, hình ảnh, thư từ, email, giấy tờ khác.....
|
|
16 |
Nếu người mời chi trả chi phí chuyến đi, yêu cầu cung cấp thông tin về nguồn tài chính của người mời:
|
|
Phí Visa Thụy Điển Công Tác - Du Lịch - Thăm Thân: 6.000.000 VNĐ
Thời gian xét duyệt: 15 Ngày
Tham khảo: Bảng Giá Visa Các Nước